Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/10: USD, EUR, CNY tiếp tục tăng mạnh
Khảo sát vào lúc 9 h40 hôm nay ngày 19/10 : Đồng đô la Mỹ và nhiều ngoại tệ khác như euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, won Nước Hàn liên tục theo đà tăng giá trong sáng nay .
Bên cạnh đó ngân hàng Vietcombank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá của một số ngoại tệ như: Bảng Anh, krone Na Uy và rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ ( USD ) vẫn liên tục tăng mạnh thêm 90 đồng ở cả hai chiều thanh toán giao dịch. Giá mua – bán USD hôm nay ghi nhận ở mức 24.240 VND / USD – 24.550 VND / USD .
Tỷ giá euro ( EUR ) tăng thêm 74,41 – 78,44 đồng ở mỗi chiều mua – bán. Theo đó giá mua vào là 23.408,12 VND / EUR – và giá bán ra là 24.717,24 VND / EUR.
Tỷ giá bảng Anh ( GBP ) xoay chiều giảm nhẹ 6,56 – 7,00 đồng so với ngày hôm qua. Tỷ giá theo hai chiều mua vào – bán ra lần lượt là 26.906,74 VND / GBP – 28.052,22 VND / GBP .
Tỷ giá nhân dân tệ ( CNY ) ở chiều mua vào là 3.321,99 VND / CNY tăng 9,98 đồng và ở chiều bán ra là 3.463,94 VND / CNY, tăng 10,39 đồng so với sáng qua .
Tỷ giá yen Nhật ( JPY ) ở mỗi chiều thanh toán giao dịch mua vào – bán ra là 159,48 VND / JPY – 168,83 VND / JPY, tăng lần lượt 0,52 đồng và 0,55 đồng .
Tỷ giá won Nước Hàn ( KRW ) ở hai chiều mua vào – bán ra tương ứng là 14,82 VND / KRW – 18,05 VND / KRW, tương ứng tăng thêm 0,08 đồng và 0,09 đồng .
Tỷ giá đô la Úc ( AUD ) mua vào ở mức 14.948,19 VND / AUD – bán ra ở mức 15.584,57 VND / AUD tăng nhẹ 1,62 đồng và 1,60 đồng ở mỗi chiều .
Tỷ giá baht Thái ( THB ) tăng nhẹ thêm 1,12 đồng – 1,29 đồng, giá niêm yết ở hai chiều chiều mua – bán là 566,55 VND / THB – 653,65 VND / THB .
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng / giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 14.948,19 | 15.099,18 | 15.584,57 | 1,62 | 1,64 | 1,60 |
Đô la Canada | CAD | 17.306,32 | 17.481,13 | 18.043,09 | 11,48 | 11,59 | 11,86 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 23.896,80 | 24.138,18 | 24.914,14 | 64,02 | 64,67 | 66,61 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.321,99 | 3.355,54 | 3.463,94 | 9,98 | 10,07 | 10,39 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3.170,61 | 3.292,24 | – | 10,10 | 10,48 |
Euro | EUR | 23.408,12 | 23.644,57 | 24.717,24 | 74,41 | 75,16 | 78,44 |
Bảng Anh | GBP | 26.906,74 | 27.178,52 | 28.052,22 | – 6,56 | – 6,64 | – 7,00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3.030,67 | 3.061,29 | 3.159,70 | 9,98 | 10,08 | 10,39 |
Rupee Ấn Độ | INR | – | 295,95 | 307,80 |
– |
0,61 | 0,63 |
Yen Nhật | JPY | 159,48 | 161,10 | 168,83 | 0,52 | 0,53 | 0,55 |
Won Nước Hàn | KRW | 14,82 | 16,46 | 18,05 | 0,08 | 0,08 | 0,09 |
Dinar Kuwait | KWD | – | 78.495,06 | 81.638,38 | – | 257,47 | 267,34 |
Ringgit Malaysia | MYR | – | 5.123,81 | 5.235,89 | – | 13,55 | 13,82 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2.264,29 | 2.360,57 | – | – 2,64 | – 2,77 |
Rúp Nga | RUB | – | 343,74 | 465,82 | – | – 2,52 | – 3,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | – | 6.480,65 | 6.740,17 | – | 26,41 | 27,44 |
Krona Thụy Điển | SEK | – | 2.155,07 | 2.246,71 | – | 15,38 | 16,02 |
Đô la Nước Singapore | SGD | 16.750,64 | 16.919,84 | 17.463,76 | 45,53 | 45,99 | 47,38 |
Baht Thái | THB | 566,55 | 629,50 | 653,65 | 1,12 | 1,24 | 1,29 |
Đô la Mỹ | USD | 24.240 | 24.270 | 24.550 | 90 | 90 | 90 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được thanh toán giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng đó là : Đô la Mỹ ( USD ), euro ( EUR ), nhân dân tệ ( CNY ), đô la Úc ( AUD ), bảng Anh ( GBP ), đô la Canada ( CAD ), franc Thuỵ Sĩ ( CHF ), đô la Nước Singapore ( SGD ), won Nước Hàn ( KRW ), yen Nhật ( JPY ), đô la HongKong ( HKD ), bath Vương Quốc của nụ cười ( THB ) .
Với 8 ngoại tệ còn lại, người mua hoàn toàn có thể thanh toán giao dịch bằng hình thức chuyển khoản qua ngân hàng : Krone Đan Mạch ( DKK ), rupee Ấn Độ ( INR ), Dinar Kuwaiti ( KWD ), ringgit Malaysia ( MYR ), Krone Na Uy ( NOK ), Rúp Nga ( RUB ), Rian Ả-Rập-Xê-Út ( SAR ) và Krona Thụy Điển ( SEK ) .
tin tức tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có đặc thù tìm hiểu thêm. Khách hàng vui mắt liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm nom người mua 24/7 : 1900 54 54 13 hoặc những Trụ sở ngân hàng để biết thêm thông tin cụ thể .
Source: https://hemradio.com
Category : Mẹo hay cuộc sống
Cấp báo đển quý bạn đọc. Hiện nay, Hẻm cũng đang cũng đang rất cần chút chi phí để duy trì website này, để duy trì kho sách nói quý báu miễn phí cho mọi người, nhất là các bạn trẻ, học sinh, sinh viên. vẫn nghe mỗi ngày.
- - - - - - - - - -
Nhưng quý bạn cũng biết đấy, chúng tôi còn không muốn có không gian quảng cáo nhỏ nào (trừ khi quá bế tắc), mà chủ yếu nương nhờ vào sự hào phóng của những cá nhân như bạn để trả tiền cho các dự án máy chủ, nhân viên và bảo quản dữ liệu, những cuộc tấn công mạng mỗi ngày. Những tặng phí của quý bạn dù nhỏ hay lớn đều cực kỳ ý nghĩa với anh em chúng tôi, thực sự rất lớn, rất có ý nghĩa.
Xem chi tiết dòng tâm sự từ Admin Hẻm Radio, và những kêu gọi khẩn thiết để duy trì website, và Donate tại đây.