Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/10: USD, nhân dân tệ giữ giá ổn định

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ ngân hàng nhà nước Vietcombank hôm nay, đồng USD và nhân dân tệ được giữ nguyên giá thanh toán giao dịch. Trong khi đó bảng Anh, won Nước Hàn, yen Nhật giảm giá so với ngày hôm qua .Ngân hàng TMCP Ngoại thương Nước Ta ( Vietcombank ) hiện đang thực thi thanh toán giao dịch mua – bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như : Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc …
Khảo sát vào lúc 8 h40 hôm nay ngày 8/10 : Vietcombank giữ không thay đổi tỷ giá những đồng USD, nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út .

Có một số ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá nhẹ trong sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, đô la singapore và baht Thái.

Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá so với ngày hôm qua như : Franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, bảng Anh, yen Nhật, won Nước Hàn, rúp Nga …

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ ( USD ) giữ không thay đổi giá mua – bán ở mức 23.710 VND / USD – 24.020 VND / USD .
Tỷ giá euro ( EUR ) quay đầu tăng nhẹ, giá mua vào là 22.808,72 VND / EUR tăng 27,92 đồng – giá bán ra là 24.085,19 VND / EUR tăng 29,49 đồng .
Tỷ giá bảng Anh ( GBP ) giật mình quay đầu giảm mạnh 432,77 đồng – 451,21 đồng ở mỗi chiều mua và bán. Giá thanh toán giao dịch bảng Anh tương ứng là 26.010,27 VND / GBP – 27.118,58 VND / GBP .
Tỷ giá nhân dân tệ ( CNY ) ở hai chiều mua – bán là 3.287,77 VND / CNY – 3.428,38 VND / CNY, không đổi so với ngày hôm qua .
Tỷ giá yen Nhật ( JPY ) theo hai chiều mua – bán là 160,35 VND / JPY – 169,75 VND / JPY, giảm lần lượt 0,44 đồng và 0,47 đồng ở mỗi chiều .
Tỷ giá won Nước Hàn ( KRW ) giảm nhẹ 0,01 đồng tại mỗi chiều, giá mua vào là 14,61 VND / KRW – giá bán ra là 17,8 VND / KRW .
Tỷ giá đô la Úc ( AUD ) ở chiều mua vào là 14.916,52 VND / AUD và ở chiều bán ra là 15.552,12 VND / AUD, tăng giá nhẹ so với ngày hôm qua .
Tỷ giá baht Thái ( THB ) ở chiều mua vào là 563,27 VND / THB và ở chiều bán ra là 649,88 VND / THB, tăng thêm 0,15 đồng – 0,17 đồng lần lượt ở mỗi chiều .

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ Tỷ giá ngoại tệ hôm nay Tăng / giảm so với ngày trước đó
Mua Bán Mua Bán
Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
Đô la Úc AUD 14.916,52 15.067,20 15.552,12 6,98 7,05 7,27
Đô la Canada CAD 16.953,68 17.124,93 17.676,08 24,67 24,92 25,71
Franc Thụy Sĩ CHF 23.528,78 23.766,44 24.531,35 – 208,79 – 210,91 – 217,69
Nhân dân tệ CNY 3.287,77 3.320,98 3.428,38 0,00 0,00 0,00
Krone Đan Mạch DKK 3.089,21 3.207,82 – 36,04 – 37,43
Euro EUR 22.808,72 23.039,11 24.085,19 27,92 28,20 29,49
Bảng Anh GBP 26.010,27 26.273,00 27.118,58 – 432,77 – 437,14 – 451,21
Đô la Hồng Kông HKD 2.964,66 2.994,61 3.090,99 – 0,08 – 0,08 – 0,08
Rupee Ấn Độ INR 289,13 300,71

– 0,17 – 0,19
Yen Nhật JPY 160,35 161,97 169,75 – 0,44 – 0,45 – 0,47
Won Nước Hàn KRW 14,61 16,23 17,8 – 0,01 – 0,01 – 0,01
Dinar Kuwait KWD 76.814,11 79.893,03 – 49,59 – 51,58
Ringgit Malaysia MYR 5.080,38 5.191,70 – 4,37 – 4,47
Krone Na Uy NOK 2.183,86 2.276,80 – 51,59 – 53,79
Rúp Nga RUB 337,91 457,94 – 5,03 – 6,81
Riyal Ả Rập Xê Út SAR 6.336,45 6.590,43 0,00 0,00
Krona Thụy Điển SEK 2.099,46 2.188,81 – 43,19 – 45,03
Đô la Nước Singapore SGD 16.285,73 16.450,24 16.979,68 2,27 2,30 2,38
Baht Thái THB 563,27 625,85 649,88 0,15 0,17 0,17
Đô la Mỹ USD 23.710 23.740 24.020 0 0 0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được thanh toán giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng đó là : Đô la Mỹ ( USD ), euro ( EUR ), nhân dân tệ ( CNY ), đô la Úc ( AUD ), bảng Anh ( GBP ), đô la Canada ( CAD ), franc Thuỵ Sĩ ( CHF ), đô la Nước Singapore ( SGD ), won Nước Hàn ( KRW ), yen Nhật ( JPY ), đô la HongKong ( HKD ), bath xứ sở của những nụ cười thân thiện ( THB ) .
Với 8 ngoại tệ còn lại, người mua hoàn toàn có thể thanh toán giao dịch bằng hình thức chuyển khoản qua ngân hàng : Krone Đan Mạch ( DKK ), rupee Ấn Độ ( INR ), Dinar Kuwaiti ( KWD ), ringgit Malaysia ( MYR ), Krone Na Uy ( NOK ), Rúp Nga ( RUB ), Rian Ả-Rập-Xê-Út ( SAR ) và Krona Thụy Điển ( SEK ) .
tin tức tỷ giá ngân hàng nhà nước Vietcombank trên đây chỉ có đặc thù tìm hiểu thêm. Khách hàng vui mắt liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm nom người mua 24/7 : 1900 54 54 13 hoặc những Trụ sở ngân hàng nhà nước để biết thêm thông tin chi tiết cụ thể .

Đánh giá của bạn
Các bạn nếu không nghe được audio, vui lòng gửi thông báo ở phần bình luận bên dưới. Ad sẽ chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất, thanks các bạn nhiều nhiều !

Cấp báo đển quý bạn đọc. Hiện nay, Hẻm cũng đang cũng đang rất cần chút chi phí để duy trì website này, để duy trì kho sách nói quý báu miễn phí cho mọi người, nhất là các bạn trẻ, học sinh, sinh viên. vẫn nghe mỗi ngày.

- - - - - - - - - -

Nhưng quý bạn cũng biết đấy, chúng tôi còn không muốn có không gian quảng cáo nhỏ nào (trừ khi quá bế tắc), mà chủ yếu nương nhờ vào sự hào phóng của những cá nhân như bạn để trả tiền cho các dự án máy chủ, nhân viên và bảo quản dữ liệu, những cuộc tấn công mạng mỗi ngày. Những tặng phí của quý bạn dù nhỏ hay lớn đều cực kỳ ý nghĩa với anh em chúng tôi, thực sự rất lớn, rất có ý nghĩa.

Xem chi tiết dòng tâm sự từ Admin Hẻm Radio, và những kêu gọi khẩn thiết để duy trì website, và Donate tại đây.

Đăng ký
Thông báo để xem
guest
0 Bình Luận
Inline Feedbacks
Xen tất cả bình luận
Back to top button