Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/10
Khảo sát vào lúc 9h35 thời điểm ngày hôm nay ngày 21/10 : Vietcombank kiểm soát và điều chỉnh tăng giá nhiều đồng tiền tệ quốc tế, trong đó có: Đô la Mỹ, yen Nhật, won Nước Hàn, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada …
Mặt khác cũng có 3 ngoại tệ giảm giá so với phiên giao dịch sáng hôm qua là krone Na Uy, rúp Nga và krona Thụy Điển.
Bạn đang đọc: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/10
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng giá thêm 70 đồng ở hai chiều mua – bán, thanh toán giao dịch ở mức 24.360 VND/USD (mua vào) – 24.670 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại tại VCB, mua vào ở mức 23.348,82 VND/EUR – bán ra ở mức 24.654,42 VND/EUR, giảm 85,75 đồng và 90,43 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng thêm 76,49 đồng ở chiều mua vào và 79,61 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá GBP tương ứng là 26.780,99 VND/GBP – 27.920,90 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh lên mức 3.330,79 VND/CNY (mua vào) và 3.473,09 VND/CNY (bán ra). Mức tăng so với trong ngày hôm qua ghi nhận lần lượt là 16,45 đồng và 17,14 đồng .
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được thanh toán giao dịch mua – bán với giá 158,90 VND/JPY – 168,21 VND/JPY, tăng nhẹ 0,22 đồng và 0,23 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn (KRW) ở chiều mua vào là 14,80 VND/KRW – ở chiều bán ra là 18,03 VND/KRW, tăng 0,05 đồng và 0,06 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank niêm yết ở chiều mua vào là 14.983,49 VND/AUD – bán ra là 15.621,25 VND/AUD, tăng 66,62 đồng và 69,39 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) được mua – bán với giá 566,06 VND/THB – 653,08 VND/THB, quay đầu tăng thêm 2,35 đồng và 2,71 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ ngày hôm nay | Tăng / giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 14.983,49 | 15.134,84 | 15.621,25 | 66,62 | 67,30 | 69,39 |
Đô la Canada | CAD | 17.351,07 | 17.526,33 | 18.089,61 | 47,04 | 47,51 | 48,97 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 23.799,21 | 24.039,61 | 24.812,20 | 79,78 | 80,59 | 83,05 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.330,79 | 3.364,43 | 3.473,09 | 16,45 | 16,61 | 17,14 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3.162,61 | 3.283,90 | – | 11,60 | 12,03 |
Euro | EUR | 23.348,82 | 23.584,66 | 24.654,42 | 85,75 | 86,61 | 90,43 |
Bảng Anh | GBP | 26.780,99 | 27.051,50 | 27.920,90 | 76,49 | 77,26 | 79,61 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3.045,62 | 3.076,39 | 3.175,26 | 8,77 | 8,87 | 9,14 |
Rupee Ấn Độ | INR | – | 295,35 | 307,18 |
– |
1,40 | 1,46 |
Yen Nhật | JPY | 158,90 | 160,51 | 168,21 | 0,22 | 0,23 | 0,23 |
Won Nước Hàn | KRW | 14,80 | 16,44 | 18,03 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
Dinar Kuwait | KWD | – | 78.830,42 | 81.986,51 | – | 149,07 | 154,65 |
Ringgit Malaysia | MYR | – | 5.125,64 | 5.237,72 | – | 3,28 | 3,33 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2.248,81 | 2.344,42 | – | – 7,62 | – 7,95 |
Rúp Nga | RUB | – | 351,41 | 476,21 | – | – 2,79 | – 3,79 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | – | 6.509,93 | 6.770,57 | – | 18,59 | 19,31 |
Krona Thụy Điển | SEK | – | 2.130,12 | 2.220,68 | – | – 3,48 | – 3,64 |
Đô la Nước Singapore | SGD | 16.776,35 | 16.945,81 | 17.490,43 | 47,91 | 48,39 | 49,87 |
Baht Thái | THB | 566,06 | 628,96 | 653,08 | 2,35 | 2,61 | 2,71 |
Đô la Mỹ | USD | 24.360 | 24.390 | 24.670 | 70 | 70 | 70 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được thanh toán giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc giao dịch chuyển tiền đó là : Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Nước Singapore (SGD), won Nước Hàn (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Xứ sở nụ cười Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, người mua có thể thanh toán giao dịch bằng hình thức giao dịch chuyển tiền: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng nhà nước Vietcombank trên đây chỉ có đặc thù tìm hiểu thêm. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc những Trụ sở ngân hàng nhà nước để biết thêm thông tin cụ thể .
Source: https://hemradio.com
Category : Mẹo hay cuộc sống
Cấp báo đển quý bạn đọc. Hiện nay, Hẻm cũng đang cũng đang rất cần chút chi phí để duy trì website này, để duy trì kho sách nói quý báu miễn phí cho mọi người, nhất là các bạn trẻ, học sinh, sinh viên. vẫn nghe mỗi ngày.
- - - - - - - - - -
Nhưng quý bạn cũng biết đấy, chúng tôi còn không muốn có không gian quảng cáo nhỏ nào (trừ khi quá bế tắc), mà chủ yếu nương nhờ vào sự hào phóng của những cá nhân như bạn để trả tiền cho các dự án máy chủ, nhân viên và bảo quản dữ liệu, những cuộc tấn công mạng mỗi ngày. Những tặng phí của quý bạn dù nhỏ hay lớn đều cực kỳ ý nghĩa với anh em chúng tôi, thực sự rất lớn, rất có ý nghĩa.
Xem chi tiết dòng tâm sự từ Admin Hẻm Radio, và những kêu gọi khẩn thiết để duy trì website, và Donate tại đây.